Những nghiệp vụ kế toán cơ bản mà mọi kế toán viên đều phải nắm rõ

Kế toán được xem là đội ngũ nhân sự nòng cốt, bắt buộc phải có ở bất kỳ một cơ quan, doanh nghiệp nào. Bên cạnh quan niệm nghề kế toán luôn gắn liền với những con số, thì kế toán viên cũng phải nắm vững những kiến thức nghiệp vụ cơ bản. Vậy, Nghiệp vụ kế toán cơ bản có những kiến thức nào? Trong bài viết này, Ketoan.vn sẽ chia sẻ với các bạn những nghiệp vụ kế toán cơ bản mà mọi kế toán viên đều phải nắm rõ.

nhung-nghiep-vu-ke-toan-co-ban-ma-moi-ke-toan-vien-deu-phai-nam-ro

Những nghiệp vụ kế toán cơ bản

1. Nghiệp vụ mua hàng

1.1. Khi mua hàng

Nợ TK 152,153,155,156,211,641,642…: Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
Nợ TK 1331: Thuế GTGT mua vào
Có TK 111,112,331: Tổng giá trị thanh toán theo hóa đơn.

1.2. Khi thanh toán công nợ cho NCC

Nợ TK 331: Số tiền trả trước cho nhà cung cấp
Có TK 111, 112

2. Nghiệp vụ bán hàng

2.1. Khi bán hàng

– Giá vốn hàng bán

Nợ TK 632: Gía vốn hàng bán
Có TK 156

– Doanh thu bán hàng

Nợ TK 111, 112,131 : Tổng giá trị thanh toán theo hóa đơn
Có TK 511: Doanh thu theo giá bán chưa gồm thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra

2.2. Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng

Nợ TK 111, 112: Số tiền khách hàng trả trước
Có TK 131

3. Nghiệp vụ CCDC

3.1. Khi mua nhập kho CCDC

Nợ TK 153
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331

3.2. Khi xuất dùng CCDC

– Trường hợp 1: Phân bổ 1 lần toàn bộ giá trị CCDC

Nợ TK 154 : sử dụng cho bộ phận sản xuất
Nợ TK 641 : sử dụng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 : sử dụng cho bộ phận QLDN
Có TK 153 : giá trị công cụ dụng cụ phân bổ

– Trường hợp 2 : Phân bổ nhiều lần toàn bộ giá trị CCDC

Khi xuất dùng

Nợ TK 242 (theo TT 200 thì không phân biệt ngắn hạn và dài hạn)
Có TK 153
Khi phân bổ từ 2 lần trở lên
Nợ TK 154: sử dụng cho bộ phận SX
Nợ TK 641: sử dụng cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 642: sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
Có TK 242

4. Nghiệp vụ tài sản cố định

4.1. Khi mua TSCĐ

Nợ TK 211
Nợ TK 133
Có TK111, 112, 331

4.2. Định kỳ tính khấu hao

Nợ TK 154, 641, 642
Có TK 214

4.3. Thanh lý , nhượng bán

– Xóa sổ

Nợ TK 214 : Tổng giá trị khấu hao tình đến thời điểm thanh lý, nhượng bán
Nợ TK 811: Giá trị còn lại
Có TK 211: Nguyên giá TS

– Doanh thu bán

Nợ TK 111,112,131
Có TK 711 : Giá bán
Có TK 3331: thuế GTGT bán ra của TS

– Trường hợp có tân trang sửa chữa trước khi thanh lý

Nợ TK 811: Chi phí thanh lý
Nợ TK 1331: Thuế GTGT
Có TK 111,112, 331

5. Nghiệp vụ lương và các khoản trích theo lương

5.1. Hạch toán chi phí lương

Nợ TK 154, 641, 642
Có 334

5.2. Chi phí bảo hiểm do doanh nghiệp chịu

Nợ TK 154, 641, 642
Có TK 3383
Có TK 3384
Có TK 3389
Có TK 3382

5.3. Trích các loại bảo hiểm , thuế TNCN trừ vào lương của người lao động

Nợ TK 334
Có TK 3383
Có TK 3384
Có TK 3389

5.4. Thanh toán lương cho CNV

Nợ TK 334: Lương thực lĩnh = Tổng lương ( Tổng bên Có TK 334) – các khoản giảm trừ vào lương ( Tổng bên Nợ TK 334)
Có TK 111, 112

– Nộp các khoản BH

Nợ TK 3383
Nợ TK 3384
Nợ TK 3389
Có TK 111, 112

6. Nghiệp vụ chiết khấu thanh toán

6.1. Bên mua

– Khi mua

Nợ TK 152,153,156
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331

– Chiết khấu được hưởng

Nợ TK 111,112,331,1388
Có TK 711,515

6.2. Bên bán

– Giá vốn hàng bán

Nợ TK 632
Có TK 152, 153,154,155, 156

– Phản ánh doanh thu

Nợ TK 111,112, 131
Có TK 511
Có TK 3331

– Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng

Nợ TK 635
Có TK 111,112,131,3388

7. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán

7.1. Bên mua

– Khi mua

Nợ TK 152/153/156
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331

– Chiếc khấu được hưởng

Nợ TK 111,112,331,1388
Có TK 152,153, 156
Có TK 133

7.2. Bên bán

– Giá vốn hàng bán

Nợ TK 632
Có TK 152, 153,154,155, 156

– Phản ánh doanh thu

Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 3331

– Phần chiếc khấu cho khách hàng hưởng

Nợ TK 5211, 5213
Nợ TK 3331
Có TK 111, 112, 131, 3388

8. Hàng bán bị trả lại

8.1. Bên mua

– Khi mua

Nợ TK 152,153,156
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331

– Trả lại hàng

Nợ TK 111, 112, 331, 1388
Có TK 152, 153, 156
Có TK 1331

8.2. Bên bán

– Giá vốn hàng bán

Nợ TK 632
Có TK 152,153,154,155,156

– Phản ánh doanh thu

Nợ TK 111,112,131
Có TK 511
Có TK 3331

– Phần hàng bị trả lại

Nợ TK 5212
Nợ TK 3331
Có TK 111,112,131,3388

– Nhập lại kho sổ hàng bị trả lại

Nợ TK 156
Có TK 632

9. Hoa hồng đại lý

– Xuất kho hàng gửi đại lý

Nợ TK 157
Có TK 155,156

– Giá vốn của hàng gửi bán

Nợ TK 632
Có TK 157

– Phản ánh doanh thu

Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 3331

– Hoa hồng cho địa lý hưởng

Nợ TK 641
Có TK 111, 112, 131, 3388

10. Các bút toán cuối kỳ

10.1. Khấu trừ thuế GTGT

– Bút toán cố định làm theo tháng:

Nợ TK 3331
Có TK 1331

– Cách xác định số tiền thuế GTGT:

Bước 1 : Tính tổng số tiền thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ( 1331)
Bước 2 : Tính tổng số tiền thuế GTGT phải nộp ( 3331)
Bước 3: Xác định xem tháng trước còn thuế GTGT được khấu trừ chuyển sang kỳ này hay không ( dư 133 của tháng trước)

Ta lấy dư đầu kỳ của 133 + PS của TK 133 so sánh với TK 3331 số nào nhỏ thì lấy.

10.2. Ghi nhận giá vốn

Nợ TK 632
Có TK 154

10.3. Các khoản giảm trừ doanh thu

Nợ TK 511
Có TK 521, 531,532

10.4. Các bút toán kết chuyển

– Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh

Nợ TK 511
Có TK 911

– Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động đầu tư tài chính

Nợ TK 515
Có TK 911

– Kết chuyển doanh thu thuần từ hoạt động khác

Nợ TK 711
Có TK 911

– Kết chuyển giá vốn hàng bán

Nợ TK 911
Có TK 632

– Kết chuyển chi phí bán hàng

Nợ TK 911
Có TK 641

– Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp

Nợ TK 911
Có TK 642

– Kết chuyển Chi phí khác

Nợ TK 911
Có TK 811

– Tính thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý nếu kinh doanh doanh nghiệp có lãi

Nợ TK 821
Có TK 3334

– Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Nợ TK 911
Có TK 821

– Xác định lợi nhuận sau thuế

Nếu doanh nghiệp lãi
Nợ TK 911
Có TK 421
Nếu doanh nghiệm lỗ
Nợ TK 421
Có TK 911

– Quy trình tính lợi nhuận

Tập hợp chi phí
Nợ TK 154
Có TK 621, 622. 627
Có TK 155

Xác định giá vốn hàng bán

Nợ TK 632
Nợ TK 635
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 911

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0934 982198